Máy nén khí trục vít PM VSD

Mô tả ngắn:

Hệ thống điều khiển thông minh

Động cơ vĩnh cửu hiệu suất cao thế hệ mới nhất

Inverter Siêu Ổn Định Thế Hệ Mới Nhất

Dải tần số làm việc rộng để tiết kiệm năng lượng

Tác động khởi nghiệp nhỏ

Tiếng ồn thấp


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả Sản phẩm

1. Hệ thống điều khiển thông minh
Hiển thị trực tiếp nhiệt độ và áp suất xả, tần số hoạt động, dòng điện, công suất, trạng thái vận hành. Theo dõi thời gian thực nhiệt độ và áp suất xả, dòng điện, dao động tần số.

2. Động cơ vĩnh viễn hiệu suất cao thế hệ mới nhất
Cấp cách điện F, cấp bảo vệ IP55, phù hợp với điều kiện làm việc xấu. Không thiết kế hộp số, động cơ và cánh quạt chính thông qua khớp nối được kết nối trực tiếp, hiệu suất truyền động cao. Phạm vi điều chỉnh tốc độ rộng, độ chính xác cao, điều chỉnh lưu lượng khí rộng. hiệu suất của động cơ nam châm vĩnh cửu cao hơn 3% -5% so với động cơ thông thường, hiệu suất không đổi, khi tốc độ giảm, hiệu suất vẫn cao.

3. Biến tần siêu ổn định thế hệ mới nhất
Cung cấp không khí áp suất không đổi, áp suất cung cấp không khí được kiểm soát chính xác trong phạm vi 0,01Mpa. Cung cấp không khí ở nhiệt độ không đổi, nhiệt độ không đổi chung được đặt ở 85C, tạo hiệu quả bôi trơn dầu tốt nhất và tránh dừng nhiệt độ cao. Không tải rỗng, giảm 45% mức tiêu thụ năng lượng , loại bỏ áp suất dư thừa. Đối với mỗi lần tăng 0,1mpa của áp suất máy nén khí, mức tiêu thụ năng lượng tăng 7%. Cung cấp không khí theo vectơ, tính toán chính xác, để đảm bảo rằng nhu cầu không khí của hệ thống sản xuất và khách hàng của máy nén khí luôn duy trì như nhau.

4. Dải tần số làm việc rộng để tiết kiệm năng lượng
Phạm vi chuyển đổi tần số từ 5% đến 100%. Khi biến động khí của người dùng lớn, hiệu quả tiết kiệm năng lượng rõ ràng hơn và tiếng ồn chạy ở tần số thấp càng thấp, áp dụng cho mọi nơi.

5.Tác động khởi nghiệp nhỏ
Sử dụng động cơ nam châm vĩnh cửu chuyển đổi tần số, khởi động êm và mềm. Khi động cơ khởi động, dòng điện không vượt quá dòng định mức, không ảnh hưởng đến lưới điện và hao mòn cơ học của động cơ chính, giảm đáng kể sự cố mất điện và kéo dài thời gian sử dụng tuổi thọ của máy vít chính.

6. Tiếng ồn thấp
Biến tần là thiết bị khởi động mềm, tác động khởi động rất nhỏ, tiếng ồn khi khởi động sẽ rất thấp. Đồng thời, tần suất chạy máy nén PM VSD ít hơn
hơn so với máy nén tốc độ cố định trong quá trình hoạt động ổn định, tiếng ồn cơ học giảm đi rất nhiều.

thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít PM VSD 7.5kw-45kw

Người mẫu

DKS-7,5V

DKS-11V

DKS-15V

DKS-18,5V

DKS-22V

DKS-30V

DKS-37V

DKS-45V

động cơ

Công suất (kw)

7,5

11

15

18,5

22

30

37

45

Mã lực(ps)

10

15

20

25

30

40

50

60

 Dịch chuyển không khí /

Áp lực công việc

(M³/Phút./MPa)

1,2/0,7

1,9/0,7

2,5/0,7

3,2/0,7

3,8/0,7

5,3/0,7

6,8/0,7

7,4/0,7

1.1/0.8

1,7/0,8

2,3/0,8

3.0/0.8

3,6/0,8

5,0/0,8

6,2/0,8

7.0/0.8

0,9/1,0

1.6/1.0

2.1/1.0

2.7/1.0

3.2/1.0

4.5/1.0

5.6/1.0

6.2/1.0

0,8/1,2

1.4/1.2

1.9/1.2

2.4/1.2

2.7/1.2

4.0/1.2

5.0/1.2

5.6/1.2

Đường kính thoát khí

DN20

DN25

DN25

DN25

DN25

DN40

DN40

DN40

Thể tích dầu bôi trơn (L)

10

16

16

18

18

30

30

30

Độ ồn dB(A)

60±2

62±2

62±2

64±2

64±2

66±2

66±2

66±2

phương pháp điều khiển

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

bắt đầu phương pháp

PM VSD

PM VSD

PM VSD

PM VSD

PM VSD

PM VSD

PM VSD

PM VSD

Trọng lượng (kg)

220

350

360

510

510

650

700

780

Kích thước mở rộng

Chiều dài (mm)

900

1100

1100

1200

1200

1460

1460

1460

Chiều rộng (mm)

680

730

730

880

880

980

980

980

Chiều cao (mm)

800

980

980

1080

1080

1230

1230

1230

Thông số kỹ thuật máy nén khí trục vít PM VSD 55kw-132kw

Người mẫu

DKS-22VT

DKS-37VT

DKS-45VT

DKS-55VT

DKS-75V

động cơ

Công suất (kw)

22

37

45

55

75

Mã lực(ps)

30

50

60

75

100

Dịch chuyển không khí /

Áp lực công việc

(M³/Phút./MPa)

4,2/0,7

7,6/0,7

9,8/0,7

12,8/0,7

16,9/0,7

4,1/0,8

7.1/.0.8

9,7/0,8

12,5/0,8

16,5/0,8

3.5/1.0

5,9/1,0

7,8/1,0

10,7/1,0

13.0/1.0

3.2/1.3

5.4/1.3

6,5/1,3

8.6/1.3

11.0/1.3

Đường kính thoát khí

DN40

DN40

DN65

DN65

DN65

Thể tích dầu bôi trơn (L)

18

30

30

65

65

Độ ồn dB(A)

70±2

72±2

72±2

74±2

74±2

phương pháp điều khiển

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

điều khiển trực tiếp

bắt đầu phương pháp

PM VSD

PM VSD

PM VSD

PM VSD

PM VSD

Trọng lượng (kg)

730

1080

1680

1780

1880

Kích thước mở rộng

Chiều dài (mm)

1500

1900

1900

2450

2450

Chiều rộng (mm)

1020

1260

1260

1660

1660

Chiều cao (mm)

1310

1600

1600

1700

1700


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi